Tadokoro Ryo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryo Tadokoro | ||
Ngày sinh | 8 tháng 4, 1986 | ||
Nơi sinh | Neyagawa, Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Yokohama FC | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2008 |
Osaka University of Health and Sport Sciences | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2015 | Fagiano Okayama | 208 | (11) |
2016– | Yokohama FC | 70 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Ryo Tadokoro (田所 諒, sinh ngày 8 tháng 4 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2009 | Fagiano Okayama | J2 League | 16 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 |
2010 | 30 | 1 | 1 | 1 | 31 | 2 | ||
2011 | 14 | 0 | 1 | 0 | 15 | 0 | ||
2012 | 34 | 4 | 0 | 0 | 34 | 4 | ||
2013 | 40 | 3 | 1 | 0 | 41 | 3 | ||
2014 | 40 | 2 | 0 | 0 | 40 | 2 | ||
2015 | 34 | 1 | 1 | 0 | 35 | 1 | ||
2016 | Yokohama FC | 31 | 0 | 3 | 0 | 34 | 0 | |
2017 | 39 | 0 | 0 | 0 | 39 | 0 | ||
Tổng | 278 | 11 | 7 | 1 | 285 | 12 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 191 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 215 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tadokoro Ryo tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Yokohama FC